Quy Tắc Phát Âm Nguyên Âm [A]
Kết nối những phương pháp học trực tuyến thực tế và hiệu quả.
A
/eɪ/ – đọc như ây trong Tiếng Việt
Nhận biết
- Từ có 1 âm tiết (> 800)
- a + 1 phụ âm + e
Ví dụ
- save /seɪv/ -> [sây-v]
- safe /seɪf/ -> [sây-ph]
- wake /weɪk/ -> [quây-kha]
- face /feɪs/ -> [phây-s]
Nhận biết
- Từ có chứa (< 3.000)
- ‘a + i
- a nhấn (‘)
Ví dụ
- rain /reɪn/ -> [rây-n]
- train /treɪn/ -> [trây-n]
- complain /kəmˈpleɪn/ -> [kờm] – [p-lấy-n]
- retain /rɪˈteɪn/ -> [rì] – [thấy-n]
Nhận biết
- Từ có 2 âm tiết (> 920)
- ‘a + 1 phụ âm + e
- a nhấn (‘)
Ví dụ
- mistake /mɪˈsteɪk/ -> [mì] – [s-thấy-kha]
- locate /ləʊˈkeɪt/ -> [lầu] – [kấy-th]
- escape /ɪˈskeɪp/ -> [ì] – [s-kấy-p]
- translate /trænzˈleɪt/ -> [tràen-z] – [lấy-th]
Nhận biết
- Từ có 2 âm tiết
- ‘a + 1 phụ âm + ing
Ví dụ
- making /ˈmeɪ.kɪŋ/ -> [mấy] – [kìng]
- faking /’feɪ.kɪŋ/ -> [phấy] – [kìng]
- caving /ˈkeɪ.vɪŋ/ -> [kấy] – [vìng]
- racing /ˈreɪ.sɪŋ/ -> [rấy] – [sìng]
Nhận biết
- a + 1 phụ âm + y
Ví dụ
- crazy /ˈkreɪ.zi/ -> [k-rấy] – [dì]
- navy /ˈneɪ.vi/ -> [nấy] – [vì]
- lady /ˈleɪ.di/ -> [lấy] – [đì]
- baby /ˈbeɪ.bi/ -> [bấy] – [bì]
Nhận biết
- Từ có 2 âm tiết
- a + 1 phụ âm + le
Ví dụ
- stable /ˈsteɪ.bəl/ -> [s-thấy] – [bờ-l]
- table /ˈteɪ.bəl/ -> [thấy] – [bờ-l]
- able /ˈeɪ.bəl/ -> [ấy] – [bờ-l]
- fable /ˈfeɪ.bəl/ -> [phấy] – [bờ-l]
A
/æ/ – đọc ea nối liền nhau và nhanh
Nhận biết
- Từ có 2 âm tiết
- a + 2 phụ âm + y
Ví dụ
- candy /ˈkæn.di/ -> [káe] – [đì]
- savvy /ˈsæv.i/ -> [sáe] – [ì]
- classy /ˈklæs.i/ -> [k-láe] – [ì]
- shabby /ˈʃæb.i/ -> [pháe] – [ì]
Nhận biết
- Từ có 1 âm tiết
- a + 1 phụ âm cuối (-r)
Ví dụ
- fat /fæt/ -> [phae-th]
- man /mæn/ -> [maen]
- sad /sæd/ -> [sae-đ]
- bag /bæɡ/ -> [bae-g]
Nhận biết
- Từ có 2 âm tiết
- a + 2 phụ âm + le
Ví dụ
- apple /ˈæp.əl/ -> [éap] – [ờ-l]
- saddle /ˈsæd.əl/ -> [sáed] – [ờ-l]
- handle /ˈhæn.dəl/ -> [háen] – [đờ-l]
- candle /ˈkæn.dəl/ -> [kháen] – [đờ-l]
Nhận biết
- Từ có 2 âm tiết
- a + 2 phụ âm + ing
Ví dụ
- masking /ˈmæs.kɪŋ/ -> [máe-s] – [kìng]
- grabbing /ˈɡræb/ -> [gráeb] – [ìng]
- asking /’æs.kɪŋ/ -> [áes] – [kìng]
- planning /ˈplæn.ɪŋ/ -> [p-láen] – [ìng]
Nhận biết
- Từ có 2 âm tiết
- a đứng trước 2 phụ âm
- ‘a trọng âm
Ví dụ
- narrow /ˈnær.əʊ/ -> [náe] – [rầu]
- caption /ˈkæp.ʃən/ -> [kháep] – [sờn]
- manner /ˈmæn.ər/ -> [máen] – [ờ-r]
- latter /ˈlæt.ər/ -> [láe] – [thờ-r]
A
/ɑː/ – đọc /aa/ dài, nặng, nhấn mạnh
Nhận biết
- a + r
Ví dụ
- art /ɑːt/ -> [aat]
- garden /ˈɡɑː.dən/ -> [gáá] – [đờn]
- cartoon /kɑːˈtuːn/ -> [kà] – [thùùn]
- star /stɑːr/ -> [s-taa-r]
A
/ɔː/ – đọc /oo/ dài, nặng, nhấn mạnh
Nhận biết
- a + u
Ví dụ
- cause /kɔːz/ -> [kooz]
- dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ -> [đái] – [nờ] – [sò-r]
- sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ -> [] – [thùùn]
- naughty /ˈnɔː.ti/ -> [nóó] – [tì]
A
/eə/ – đọc /eơ/ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm
Nhận biết
- a + re
Ví dụ
- prepare /prɪˈpeər/ -> [p-rì] – [péơ-r]
- carefully /ˈkeə.fəl.i/ -> [kéơ] – [phờ] – [ì]
- aware /əˈweər/ -> [ờ] – [queơ-r]
- square /skweə/ -> [s-queơ]
A
/i/ – đọc /i/ đọc bình thường
Nhận biết
- a + ge
Ví dụ
- damage /ˈdæm.ɪdʒ/ -> [đáem] – [ì-d]
- passage /ˈpæs.ɪdʒ/ -> [páe] – [sì-d]
- vintage /ˈvɪn.tɪdʒ/ -> [vín] – [tì-d]
- message /ˈmes.ɪdʒ/ -> [mé] – [sì-d]
A
/ə/ – đọc /ơ/ bình thường
Nhận biết
- Từ có > 2 âm tiết
- a đứng đầu 1 từ
- a không nhấn trọng âm
Ví dụ
- amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ -> [ờ] – [mấy] – [zìng]
- attack /əˈtæk/ -> [ờ] – [tháe-k]
- ability /əˈbɪl.ə.ti/ -> [ờ] – [bí] – [lờ] – [tì]
- about /əˈbaʊt/ -> [ờ] – [báo-th]
BÀI VIẾT KHÁC
Contact LE TOAN SONG
179 Phan Huy Ích, Gò Vấp, HCM
086 7922 247 - 094 668 9939
toansong1368@gmail.com
Support
Email về địa chỉ toansong1368@gmail.com chúng tôi sẽ phản hồi trong vòng 24h
Tuition
Học tiếng Anh luôn luôn đi cùng một phương pháp học hiệu quả. Không những tìm đúng cách học phù hợp với bạn, mà còn chinh phục ngôn ngữ Anh mọi lúc mọi nơi!
Bản quyền của CÙNG HỌC ENGLISH - LE TOAN SONG ® 2022. Bảo lưu mọi quyền
Ghi rõ nguồn https://english.letoansong.net/ ® khi sử dụng lại thông tin từ website này.
Người thiết kế by Lê Toàn Song
.