1/ Xin Chào

Kết nối những phương pháp học trực tuyến thực tế và hiệu quả.

 NỘI DUNG CẦ N THUỘC

xin-chao-1

How’s your day?
/hao-x do-r đê/
Hôm nay thế nào?

Good, thanks!
/gư-đ, ten-k-x/
Tốt, xin cám ơn

And you?
/en-đ diu/
Còn bạn thì sao?

Just fine!
/dgiấ t-x-t phai-n/
Cũng được!

Where are you off to?
/que-r a-r diu ơ-v tu/
Bạn định đi đâu vậy?

Supermarket
/su-pơ-r-ma-r-kịt/
Siêu thị

I’ve got to buy some vegetables
/ai-v got tu bai xâm vét-s-tờ-bồ -x/
Tôi phải mua ít rau

I’ll see you later then
/ao xi diu lây-đờ đen/
Tôi hẹn gặp bạn sau nha

How’s it going?
/hao-x it gô-in-g/
Dạo này thế nào?

Not so great
/not xô g-rây-t/
Không tốt lắm

To be honest
/tu bi a-nịt-x-t/
Thiệt tình mà nói

Yourself?
/do-r xeo-v/
Còn bạn thì sao?

I’m doing okay
/em đu-in-g ô-kê/
Tôi cũng tạm ổn

Where are you going?
/que-r a-r diu gô-ìn-g/
Bạn đi đâu đó?

To the dentist
/tu đơ đén-tit-x-t/
Đến nha sĩ

For what?
/pho-r quat/
Chi vậy?

For a filling
/Pho-r ơ phiu-lìn-g/
Để trám răng

Good luck
/gư-đ lắ c-k/
Chúc may mắn nha

See you soon
/xi diu xưu-n/
Sớm gặp lại

 ĐÀM THOẠI 1

Jane: Hi, Tom! How’s your day?
          /hai, tom! hao-x do-r đê?/
          Chào Tom! Hôm nay thế nào?

Tom: Good, thanks. And you?
         /gư-đ, ten-k-x. en-đ diu/
         Tốt, cám ơn – còn bạn thì sao?

Jane: Just fine. Where are you off to?
         /d-giấ t-x-t phai-n. que-r a-r diu ơ-v tu/
         Cũng tạm ổn. Bạn tính đi đâu vậy?

Tom: To the supermarket. I’ve got to buy some vegetables.
         /tu đơ su-pơ-ma-r-kit. ai-v got tu bai xâm vét-s-tờ-bồ /
         Đi siêu thị. Mình phải mua một ít rau

Jane: I’ll see you later then
         /ao xi diu lây-đơ đen/
         Mình gặp lại bạn sau nha

Tom: See you later
          /xi diu lây-đờ/
         Hẹn gặp lại sau

 ĐÀM THOẠI 2

Jane: How’s it going?
          /hao-x it gô-in-g/
          Dạo này sao rồi?

Tom: Not so great, to be honest. Yourself?
          /not xô g-rây-t, tu bi a-nit-x-t. do-r xeo-v/
          Thiệt tình thì không ổn lắ m. Còn bạn?

Jane: I’m doing okay. Where are you going?
         /em đu-ing ô-kê. Que-r a-r diu gô-ìng/
         Tôi tạm ổn. Bạn đi đâu đó?

Tom: To the dentist
          /tu đơ đen-tit-x-t/
          Đi đến nha sĩ

Jane: For what?
          /pho-r quat/
          Để chi vậy?

Tom: For a filling
          /pho-r ơ phiu-lìn-g/
          Để trám răng

Jane: Good luck. I’ll see you later.
          /gư-đ lăc-k. ao xi diu lây-đờ/
          Chúc may mắn nha. Mình gặp lại bạn sau.

Tom: See you soon
          /xi diu xưu-n/
          Hẹn gặp lại sau

 BÀI VIẾT KHÁC

Contact LE TOAN SONG

203 Trần Bá Giao, Gò Vấp, HCM

086 7922 247 - 094 668 9939

toansong1368@gmail.com

Support

Email về địa chỉ toansong1368@gmail.com chúng tôi sẽ phản hồi trong vòng 24h

Tuition

Học tiếng Anh luôn luôn đi cùng một phương pháp học hiệu quả. Không những tìm đúng cách học phù hợp với bạn, mà còn chinh phục ngôn ngữ Anh mọi lúc mọi nơi!

Bản quyền của CÙNG HỌC ENGLISH - LE TOAN SONG ® 2022. Bảo lưu mọi quyền

Ghi rõ nguồn https://english.letoansong.net/ ® khi sử dụng lại thông tin từ website này.

Người thiết kế by Lê Toàn Song

.